TT |
Nội dung thực hiện |
Số tiền |
Ghi chú |
|
|
|
A |
PHẦN DƯ ĐẦU NĂM 2019-2020 |
282 559 600 |
|
|
|
I |
Ngân sách NN cấp |
|
|
|
|
II |
Thu từ phụ huynh học sinh |
267 848 000 |
|
|
|
1 |
Thu học phí |
256 875 000 |
|
|
|
2 |
Nguồn vận động tài trợ từ phụ huynh hs: (Theo ủng hộ tự nguyện của PHHS, dựa các văn bản chỉ đạo cấp trên. Được sự thống nhất về chủ trương tại cuộc họp của BTV Đảng ủy, các ban ngành địa phương, Ban đại diện CMHS với nhà trường. Và được phòng Giáo dục Đào tạo Diễn Châu phê duyệt kế hoạch) |
10 973 000 |
|
|
|
3 |
Thu chi phí tổ chức bán trú |
|
|
|
|
III |
Thu KPCSSK ban đầu từ BHYT học sinh |
14 711 600 |
|
|
|
B |
PHẦN THU |
4743 997 649 |
|
|
|
I |
Ngân sách NN cấp |
3948 250 200 |
Q Đ số 18/Q Đ - TCKH ngày 05/01/2018; số 15/QĐ-TC.KH ngày 08/01/2019 của Phòng Tài chính kế hoạch Huyện Diễn Châu về việc giao dự toán chi ngân sách năm 2019 |
|
|
II |
Thu từ phụ huynh học sinh |
787 618 000 |
|
|
|
1 |
Thu học phí: 366,810,000đ, Cấp bù học phí Kỳ I: 9.800.000đ Kỳ II; 5.400.000đ |
382 010 000 |
Thu theo QĐ 89/2016/QĐ.UBND ngày 29/12/2016 của UBND Tỉnh Nghệ An về việc quy định mức thu học phí công lập trên địa bàn tỉnh |
|
|
2 |
Nguồn vận động tài trợ từ phụ huynh hs: (Theo ủng hộ tự nguyện của PHHS, dựa các văn bản chỉ đạo cấp trên. Được sự thống nhất về chủ trương tại cuộc họp của BTV Đảng ủy, các ban ngành địa phương, Ban đại diện CMHS với nhà trường. Và được phòng Giáo dục Đào tạo Diễn Châu phê duyệt kế hoạch) |
37 974 000 |
Thu theo thỏa thuận giữa nhà trường và hội phụ huynh tại cuộc họp phụ huynh đầu năm học 2018-2019 |
|
|
3 |
Thu chi phí tổ chức bán trú |
367 634 000 |
Thu theo thỏa thuận giữa nhà trường và hội phụ huynh tại cuộc họp phụ huynh đầu năm học 2019-2020 |
|
|
III |
Thu KPCSSK ban đầu từ BHYT học sinh |
8 129 449 |
BHXH Diễn Châu trích từ BHYT học sinh chuyển về làm nguồn KP chăm sóc ban đầu cho học sinh tại trường |
|
|
B |
PHẦN CHI |
|
|
|
|
I |
Chi từ nguồn ngân sách cấp |
3948 250 200 |
|
|
|
1 |
Chi trả lương, phụ cấp cho CBGV |
2916 284 300 |
|
|
|
2 |
Các khoản đóng góp |
557 350 100 |
|
|
|
3 |
Chi trả chế độ hỗ trợ cho học sinh thuộc các đối tượng chính sách |
64 083 000 |
|
|
|
4 |
Chi thanh toán tiền điện thắp sáng |
16 268 500 |
|
|
|
5 |
Chi thanh toán tiền mạng inter nét, báo |
990 000 |
|
|
|
6 |
Chi mua sắm dụng cụ VP, VPP |
15 355 500 |
|
|
|
7 |
Chi mua sắm thiết bị, đồ dùng, đồ chơi |
66 887 900 |
|
|
|
8 |
Chi công tác phí tập huấn, CTP khoán |
21 000 000 |
|
|
|
9 |
Chi thanh toán tiền công bảo vệ và thuê khoán khác |
43 000 000 |
|
|
|
10 |
Chi nâng cấp, sửa chữa đồ dùng đồ chơi, tài sản trong nhà trường |
100 824 900 |
|
|
|
11 |
Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn |
53 206 000 |
|
|
|
12 |
Chi lương GVHĐ trường |
30 000 000 |
|
|
|
13 |
Chi các khoản khác |
63 000 000 |
|
|
|
II |
Chi từ nguồn thu học phí |
328 526 400 |
|
|
|
1 |
Chi nộp 40% tổng thu học phí vào ngân sách để tham gia trả lương cho CBCCCV |
181 240 000 |
|
|
|
3 |
Chi các hoạt động chuyên môn , các hoạt động khác |
147 286 400 |
|
|
|
III |
Chi từ nguồn chi phí tổ chức phục vụ bán trú |
367 634 000 |
|
|
|
1 |
Chi trả công cho nhân viên nấu ăn |
245 090 000 |
|
|
|
2 |
Chi mua đồ dùng bán trú, đồ dùng vệ sinh |
122 544 000 |
|
|
|
IV |
Chi từ nguồn chăm sóc sức khỏe ban đầu |
22 841 000 |
|
|
|
1 |
Chi khám sức khỏe cho học sinh |
9 756 000 |
|
|
|
2 |
Chi mua phun thuốc, xử lý vệ sinh làm sạch môi trường |
3 145 000 |
|
|
|
3 |
Chi mua vật tư, công cụ dụng cụ, tài liệu phục vụ công tác y tế trường học |
9 940 000 |
|
|
|
V |
Chi từ nguồn tài trợ |
37 979 000 |
|
|
|
1 |
Mua bàn ghế cho trẻ |
22 500 000 |
|
|
|
2 |
Mua đàn, đồ dùng TT34 |
15 479 000 |
|
|
|
C |
PHẦN QUYẾT TOÁN |
|
|
|
|
|
Tổng thu |
4743 997 649 |
|
|
|
|
Tổng chi |
4705 230 600 |
|
|
|
D |
PHẦN DƯ CUỐI NĂM 2019-2020 |
321 326 649 |
|
|
|
I |
Ngân sách NN cấp |
|
|
|
|
II |
Thu từ phụ huynh học sinh |
321 326 600 |
|
|
|
1 |
Thu học phí |
310 358 600 |
|
|
|
2 |
Nguồn vận động tài trợ từ phụ huynh hs: (Theo ủng hộ tự nguyện của PHHS, dựa các văn bản chỉ đạo cấp trên. Được sự thống nhất về chủ trương tại cuộc họp của BTV Đảng ủy, các ban ngành địa phương, Ban đại diện CMHS với nhà trường. Và được phòng Giáo dục Đào tạo Diễn Châu phê duyệt kế hoạch) |
10 968 000 |
|
|
|
3 |
Thu chi phí tổ chức bán trú |
|
|
|
|
III |
Thu KPCSSK ban đầu từ BHYT học sinh |
49 |
|
|
|
|
Kế toán |
|
Hiệu Trưởng |
|
|
|
( đã ký) |
|
( đã ký) |
|
|
|
Đặng Thị Hương Giang |
|
Hoàng Thị Sáu |
|
|