Trường Mầm non Diễn Hạnh - Diễn Châu

https://mamnondienhanh.dienchau.edu.vn


BÁO CÁO CÔNG KHAI THU CHI TÀI CHÍNH  NĂM HỌC 2020-2021

PHÒNG GD & ĐT DIỄN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MẦM NON DIỄN HẠNH Độc lập- Tự do - Hạnh phúc
         
  Số:    /BCTC   Diễn Hạnh, ngày 26 tháng 11 năm 2021  
BÁO CÁO CÔNG KHAI THU CHI TÀI CHÍNH  NĂM HỌC 2020-2021  
Thực hiện công khai các khoản thu chi theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và thông tư số 36  
2017/TT-BGD &ĐT ngày 28/12/2017 của Bộ giáo dục và Đào tạo  
Trường Mầm non Diễn Hạnh xin báo cáo quyết toán thu chi các quỹ năm học 2020-2021 như sau:  
         
TT Nội dung thực hiện Số tiền Ghi chú  
 
A PHẦN DƯ ĐẦU NĂM 2020-2021 2059 043 349    
I Ngân sách NN cấp 1737 716 800    
II Thu từ phụ huynh học sinh 321 326 500    
1 Thu học phí 310 358 500    
2 Nguồn vận động tài trợ từ phụ huynh học sinh 10 968 000    
3 Thu chi phí tổ chức bán trú      
4 Thu tiền ăn      
5 Thu tiền nước      
6 Tiền sữa      
III Thu KPCSSK ban đầu từ BHYT học sinh   49    
B PHẦN THU 4644 501 981    
I Ngân sách NN cấp 3730 868 000    
II Thu từ phụ huynh học sinh 895 307 000    
1 Thu học phí:417.570.000đ, Trong đó: cấp bù học phí Kỳ I: 5.800.000đ Kỳ II; 7.250.000đ 430 620 000    
2 Nguồn vận động tài trợ từ phụ huynh hs: (Dự kiến vận động học kỳ II) 142 041 000    
3 Thu chi phí tổ chức bán trú: 314.547.000, Trong đó truy thu lương nhân viên nấu ăn năm học 2018-2019: 8.099.000đ 322 646 000    
4 Tiền ăn 1084 947 000    
5 Tiền nước uống 23 950 000    
6 Tiền sữa 249 246 000    
III Thu KPCSSK ban đầu từ BHYT học sinh 18 326 981 BHXH Diễn Châu trích từ BHYT học sinh chuyển về làm nguồn KP chăm sóc ban đầu cho học sinh tại trường  
B PHẦN CHI      
I Chi từ nguồn ngân sách cấp 3968 857 800    
1 Chi trả lương, phụ cấp cho CBGV 2932 513 600    
2 Các khoản đóng góp 553 712 300    
3 Chi trả chế độ hỗ trợ cho học sinh thuộc các đối tượng chính sách 85 967 000    
4 Chi thanh toán tiền điện thắp sáng 16 677 400    
5 Chi thanh toán tiền mạng inter nét, báo 1 140 000    
6 Chi mua sắm dụng cụ VP, VPP 3 800 000    
7 Chi mua tài sản phục vụ chuyên môn 18 270 000    
8 Chi công tác phí tập huấn, CTP khoán 24 700 000    
9 Chi thanh toán tiền công bảo vệ và thuê khoán khác 15 500 000    
10 Chi nâng cấp, sửa chữa đồ dùng đồ chơi, tài sản trong nhà trường 56 174 900    
11 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của ngành 193 382 600    
12 Chi lương GVHĐ trường 34 000 000    
13 Chi các khoản khác (Tiếp khách, cấp bù học phí 33 020 000    
II Chi từ nguồn thu học phí  368 780 500    
1 Chi trả lương, phụ cấp cho CBGV 136 000 100     
2 Chi mua sắm dụng cụ VP, VPP 10 627 000    
3 Chi thanh toán tiền mạng inter nét, báo 3 135 000    
  Chi thanh toán tiền công bảo vệ và thuê khoán khác 2 900 000    
4 Chi nâng cấp, sửa chữa đồ dùng đồ chơi, tài sản trong nhà trường 48 060 000    
5 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của ngành 156 656 400    
6 Chi các khoản khác 11 402 000    
III Chi từ nguồn chi phí tổ chức phục vụ bán trú  304 089 900    
1 Chi trả công cho nhân viên nấu ăn 269 325 000    
2 Chi mua đồ dùng bán trú, đồ dùng vệ sinh 34 764 900    
IV Chi từ nguồn chăm sóc sức khỏe ban đầu 16 530 000    
1 Chi khám sức khỏe cho học sinh 2 375 000    
2 Chi mua phun thuốc, xử lý vệ sinh làm sạch môi trường 4 590 000    
3 Chi mua thuốc, vật tư, công cụ dụng cụ, tài liệu phục vụ công tác y tế trường học 9 565 000    
V Chi từ nguồn tài trợ 153 009 000    
1 Làm mái hiên che 28,864,800    
2 Mua tủ đựng đồ dùng cá nhân trẻ 21,800,000    
3 Mua tủ để chăn gối của trẻ 16,800,000    
4 Làm mái hiên che 35,200,000    
5 Thanh toán tiền mua đàn, đồ dùng TT34 phục vụ dạy và học 50,344,200    
VI Chi ăn bán trú 1084 945 950    
VII Chi tiền nước uống cho trẻ 23 950 000    
VIII Chi tiền sữa 249 246 000    
C PHẦN QUYẾT TOÁN      
  Tổng thu 4644 501 981    
  Tổng chi 4811 267 200    
D PHẦN DƯ CUỐI NĂM 2020-2021 1873 722 030    
I Ngân sách NN cấp 1499 727 000    
II Thu từ phụ huynh học sinh 372 198 000    
1 Thu học phí 372 198 000    
2 Nguồn vận động tài trợ từ phụ huynh hs: (Theo ủng hộ tự nguyện của PHHS, dựa các văn bản chỉ đạo cấp trên. Được sự thống nhất về chủ trương tại cuộc họp của BTV Đảng ủy, các ban ngành địa phương, Ban đại diện CMHS với nhà trường. Và được phòng Giáo dục Đào tạo Diễn Châu phê duyệt kế hoạch)       
3 DD 18 556 100    
4 Tiền ăn  1 050    
5 Tiền nước uống       
6 Tiền sữa      
III Thu KPCSSK ban đầu 1 797 030    
 
Kế toán   Hiệu trưởng
    (Đã ký)
Đặng Thị Hương Giang   Hoàng Thị Sáu

Nguồn tin: BÁO CÁO CÔNG KHAI THU CHI TÀI CHÍNH  NĂM HỌC 2020-2021

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây