Công khai nội dung theo TT09
- Thứ bảy - 26/10/2024 08:55
- In ra
- Đóng cửa sổ này
PHÒNG GD&ĐT DIỄN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MN DIỄN HẠNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 118 /BC –TMNDH Diễn Hạnh, ngày 25 tháng 10 năm 2024
BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THÔNG TƯ 09/ 2024/TT-BGD ĐT
Thực hiện công văn số: 979 /PGD&ĐT –CTT ngày 03/10/2024 của phòng Giáo dục và đào tạo Diễn châu về việc triển khai thực hiện thông tư số 09/2024/TT-BGD ĐT; Trường MN Diễn Hạnh báo cáo kết quả thực hiện như sau.
I. THÔNG TIN CHUNG
1.Tên cơ sở giáo dục Trường Mầm Non Diễn Hạnh.
2.Địa chỉ trụ sở chính: Xóm 3, Diễn Hạnh, Diễn Châu, Nghệ An.
Các địa chỉ hoạt động khác của cơ sở giáo dục: Điểm phụ thuộc: Xóm 7, Xã Diễn Hạnh, Diễn Châu, Nghệ An
Số điện thoại: 0378717759
Địa chỉ thư điện tử: mndienhạnh.dc@nghean.edu.vn
Cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục (sau đây gọi chung là cổng thông tin điện tử): https://mamnondienhanh.dienchau.edu.vn/
3. Loại hình của cơ sở giáo dục: thuộc cơ sở giáo dục công lập.
4. Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục.
+ Sứ mạng xây dựng môi trường học tập lành mạnh, thân thiện, tích cực, có nền nếp, kỷ cương, đạt chất lượng giáo dục cao để mỗi giáo viên và học sinh đều có cơ hội phát triển tài năng, tư duy sáng tạo và kỹ năng ứng dụng của mình, thích ứng nhanh trong quá trình hòa nhập vào cuộc sống.
+ Tầm nhìn trở thành một hệ thống trường giáo dục có chất lượng cao, đào tạo những lớp học sinh khoẻ về thể chất, mạnh mẽ về trí lực. Trường luôn hướng tới nền văn hoá giáo dục hiện đại, với những cách thức giao tiếp, truyền đạt mới mẻ giúp học sinh phát huy hết những năng lực tiềm ẩn của chính mình để trở thành ngôi trường tiên phong cho việc nâng cao chất lượng hệ thống giáo dục Quốc gia Việt Nam. Phấn đấu trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia mức độ I.
+ Mục tiêu của nhà trường:
Trường Mầm non Diễn Hạnh được thành lập từ năm 1993 được mang tên trường Mẫu giáo Diễn Hạnh. Đến năm 2010, theo QĐ số 145/QĐ-UBND ngày 25/01/2010 của UBND huyện Diễn Châu quyết định về việc thành lập trường mầm non bán công mang tên Trường Mầm non Diễn Hạnh và được chuyển sang loại hình trường mầm non công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động mang tên Trường Mầm non Diễn Hạnh vào năm 2011 theo Quyết định thành lập số 993/QĐ-UBND ngày 10/06/2011 của UBND huyện Diễn Châu.
Hiện nay, toàn trường có 23 phòng thuộc khối phòng hành chính quản trị, khối phòng học tập, khối phòng hỗ trợ học tập và khối phụ trợ; có nhà vệ sinh giáo viên và học sinh nam, nữ riêng biệt, khuôn viên trường thoáng mát, có cây xanh và hàng rào kiên cố bao quanh; có nhà xe giáo viên; đồ dùng, trang thiết bị dạy học đáp ứng được công tác dạy học và các hoạt động giáo dục khác theo chương trình giáo dục Mầm non.
Chi bộ trường hiện có 26 đảng viên. Trường có 02 tổ chuyên môn, 01 tổ văn phòng và các tổ chức đoàn thể gồm: Công đoàn cơ sở, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh được thành lập theo quy định và tổ chức hoạt động góp phần hoàn thành nhiệm vụ năm học của nhà trường. Tập thể lao động tiên tiến; Chi bộ đạt trong sạch vững mạnh; Công đoàn, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh luôn hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao của ngành, của địa phương tổ chức.
6. Thông tin người đại diện pháp luật hoặc người phát ngôn hoặc người đại diện để liên hệ, bao gồm:
Họ và tên: Hoàng Thị Sáu chức vụ: Hiệu trưởng
Địa chỉ nơi làm việc: Xóm 3, Xã Diễn Hạnh, Diễn Châu, Nghệ An
Số điện thoại:0378717759
Địa chỉ mail: sauduong@gmail.com
7.Tổ chức bộ máy:
1.Tổng số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên: 48
2. Đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo viên
3. Số thiết bị dạy học tối thiểu
Hàng năm nhà trường đầu tư mua sắm đối đầy đủ thiết bị dạy học tối thiểu trên lớp theo thông tư 01 của chương trình giáo dục mầm non
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC5
Nhà trường đã thành lập Hội đồng tự đánh giá, xây dựng và triển khai kế hoạch tự đánh giá; phân công giáo viên, nhân viên trong nhà trường xác định nội hàm, dự thảo minh chứng, lập danh mục minh chứng, thu thập minh chứng và mô tả thực trạng, đánh giá điểm mạnh, điểm yếu theo 25 tiêu chí mức 1-2-3 của 05 tiêu chuẩn theo quy định.
Tính đến thời điểm tháng 6 năm 2024, nhà trường đã thực hiện được các công việc sau:
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC6
1. Cấp Mầm non
*Kết quả năm học: 2023-2024
VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH7
1. Công khai quyết toán ngân sách và các khoản thu năm 2023:
Nhà trường đã tổ chức công khai dự toán thu chi ngân sách và các hoạt động tài chính khác của đơn vị theo thông tư 90/ 2018/TT-BTC ngày 04/9/2018 của Bộ tài chính về hướng dẫn công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ vào hội nghị cán bộ viên chức, người lao động hàng năm.
Về kinh phí ngân sách tự chủ: Đảm bảo chi đủ lương, các chế độ khen thưởng cuối năm, công tác phí, nghỉ thai sản, làm thêm giờ, bảo hiểm, chế độ hưởng trong các ngày lễ tết… đều được chi trả đúng theo qui chế chi tiêu nội bộ của đơn vị. Bên cạnh đó nhà trường đã mua sắm được khá nhiều trang thiết bị như bàn ghế văn phòng, các loại biểu bảng của văn phòng, các góc chơi....., và các loại trang thiết bị phục vụ cho công tác dạy học. Việc sử dụng kinh phí đều được công khai trong hội đồng sư phạm.
Nay nhà trường thực hiện công khai quyết toán kinh phí chi tiết như sau:
* Nguồn ngân sách năm 2023:
ĐVT: đồng
1.Học phí: năm học 2023-2024
Tổng thu: 328.130.000 đồng (Trong đó: NSNN cấp bù học phí 4.300.000đ Tổng chi: 399.890.810 đồng.
- Tồn: 95.984.101 đồng
2. Kết quả vận động tài trợ mua sắm, tu sửa CSVC:
3. Kết quả thu tiền cô nuôi và chí phí bán trú:
Dư đầu năm học: 218đ
Tổng chi: 383.717.218đ chi tiết cụ thể như sau:
Cân đối thu chi: 0 đồng
4. Tiền ngoại ngữ tăng cường (tiếng anh: 22.000đ/tiết/học sinh):
- Số dư đầu năm học: 12.814đ
- Tổng đã thu được: 119.797.000 đồng.
- Đã chi: 119.809.814 đồng chi tiết cụ thể như sau:
CÔNG KHAI CÁC KHOẢN THU NĂM HỌC 2024 – 2025
A. Các khoản thu theo quy định:
Căn cứ vào công văn số: 1966 /SGD&ĐT - KHTC ngày 05/09/2024 Về việc hướng dẫn công tác quản lý thu, chi năm học 2024 - 2025 tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Nghệ An
1. Học phí: 100.000đồng/tháng đối với vùng đồng bằng
Trẻ em 5 tuổi được miễn học phí từ ngày 01/9/2024
B. Các khoản thu Thỏa thuận
1. Tiền ăn bán trú của học sinh (không bao gồm tiền ăn bữa sáng): Mức thu 20.000 đồng/cháu/ngày - Thu theo số ngày thực ăn của trẻ. Trẻ nhà trẻ ăn 2 bữa chính (Trưa và chiều ; 1 bữa phụ sau ngủ trưa; Mẫu giáo ăn 1 bữa chính trưa và bữa phụ sau ngủ trưa )
2. Chi phí phục vụ bán trú: 121.000đ/cháu/tháng cụ thể như sau:
2.1. Trả tiền thuê khoán nhân viên nấu ăn: 92.000đồng/cháu/tháng)
2.2. Chi phí để tổ chức bán trú tiền điện, nước, đồ dùng vệ sinh: 29.000đ/cháu/năm
3. Mua sắm vật dụng và đồ dùng cá nhân bổ sung: 119.000đ/cháu/năm
C. Các khoản Tự nguyện
- Tiền tài trợ giáo dục
- Tiền hội phí
3. Công khai đầy đủ về việc thực hiện quỹ hoạt động của Ban đại diện CMHS: Nhà trường đã tích cực tham mưu với hội phụ huynh trong việc quản lý quỹ hội. Quỹ hội đã được công khai trước Đảng uỷ, HĐND, UBND xã và toàn thể phụ huynh học sinh tại hội nghị họp đầu năm, giữa năm và cuối năm học. Việc thu, chi tiền quỹ hội đã được thông qua trước toàn thể phụ huynh trong toàn trường và được 100% phụ huynh nhất trí.
- Công tác vận động tài trợ giáo dục thực hiện quy trình theo văn bản chỉ đạo cấp trên. Công khai đầy đủ cho phụ huynh được biết. có hồ sơ lưu giữ đầy đủ.
- Công khai các quỹ, học phí, thỏa thuận tiền ăn của trẻ đầy đủ theo quy định.
VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC8
Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG
* Gửi bản điện tử: (đã ký)
- PGD&ĐT (B/c);
- Website của trường;
- Lưu: VT.,
Hoàng Thị Sáu
TRƯỜNG MN DIỄN HẠNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 118 /BC –TMNDH Diễn Hạnh, ngày 25 tháng 10 năm 2024
BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THÔNG TƯ 09/ 2024/TT-BGD ĐT
Thực hiện công văn số: 979 /PGD&ĐT –CTT ngày 03/10/2024 của phòng Giáo dục và đào tạo Diễn châu về việc triển khai thực hiện thông tư số 09/2024/TT-BGD ĐT; Trường MN Diễn Hạnh báo cáo kết quả thực hiện như sau.
I. THÔNG TIN CHUNG
1.Tên cơ sở giáo dục Trường Mầm Non Diễn Hạnh.
2.Địa chỉ trụ sở chính: Xóm 3, Diễn Hạnh, Diễn Châu, Nghệ An.
Các địa chỉ hoạt động khác của cơ sở giáo dục: Điểm phụ thuộc: Xóm 7, Xã Diễn Hạnh, Diễn Châu, Nghệ An
Số điện thoại: 0378717759
Địa chỉ thư điện tử: mndienhạnh.dc@nghean.edu.vn
Cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục (sau đây gọi chung là cổng thông tin điện tử): https://mamnondienhanh.dienchau.edu.vn/
3. Loại hình của cơ sở giáo dục: thuộc cơ sở giáo dục công lập.
4. Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục.
+ Sứ mạng xây dựng môi trường học tập lành mạnh, thân thiện, tích cực, có nền nếp, kỷ cương, đạt chất lượng giáo dục cao để mỗi giáo viên và học sinh đều có cơ hội phát triển tài năng, tư duy sáng tạo và kỹ năng ứng dụng của mình, thích ứng nhanh trong quá trình hòa nhập vào cuộc sống.
+ Tầm nhìn trở thành một hệ thống trường giáo dục có chất lượng cao, đào tạo những lớp học sinh khoẻ về thể chất, mạnh mẽ về trí lực. Trường luôn hướng tới nền văn hoá giáo dục hiện đại, với những cách thức giao tiếp, truyền đạt mới mẻ giúp học sinh phát huy hết những năng lực tiềm ẩn của chính mình để trở thành ngôi trường tiên phong cho việc nâng cao chất lượng hệ thống giáo dục Quốc gia Việt Nam. Phấn đấu trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia mức độ I.
+ Mục tiêu của nhà trường:
- Huy động toàn bộ đội ngũ CB-GV-NV nhà trường tiếp tục thực hiện có hiệu quả hơn cuộc vận động “Học tập và làm theo tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh, cuộc vận động “Mỗi thầy, cô giáo là tấm gương đạo đức - tự học – sáng tạo”; Tạo các mối quan hệ đúng đắn trong nhà trường; chăm sóc giáo dục học sinh rèn luyện kỹ năng, lối sống; chấp hành tốt Pháp luật – kỷ cương - nề nếp, văn hóa nhà trường, ngoài xã hội và trong gia đình.
- Tiếp tục phấn đấu trường đạt chuẩn quốc gia.
Trường Mầm non Diễn Hạnh được thành lập từ năm 1993 được mang tên trường Mẫu giáo Diễn Hạnh. Đến năm 2010, theo QĐ số 145/QĐ-UBND ngày 25/01/2010 của UBND huyện Diễn Châu quyết định về việc thành lập trường mầm non bán công mang tên Trường Mầm non Diễn Hạnh và được chuyển sang loại hình trường mầm non công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động mang tên Trường Mầm non Diễn Hạnh vào năm 2011 theo Quyết định thành lập số 993/QĐ-UBND ngày 10/06/2011 của UBND huyện Diễn Châu.
Hiện nay, toàn trường có 23 phòng thuộc khối phòng hành chính quản trị, khối phòng học tập, khối phòng hỗ trợ học tập và khối phụ trợ; có nhà vệ sinh giáo viên và học sinh nam, nữ riêng biệt, khuôn viên trường thoáng mát, có cây xanh và hàng rào kiên cố bao quanh; có nhà xe giáo viên; đồ dùng, trang thiết bị dạy học đáp ứng được công tác dạy học và các hoạt động giáo dục khác theo chương trình giáo dục Mầm non.
Chi bộ trường hiện có 26 đảng viên. Trường có 02 tổ chuyên môn, 01 tổ văn phòng và các tổ chức đoàn thể gồm: Công đoàn cơ sở, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh được thành lập theo quy định và tổ chức hoạt động góp phần hoàn thành nhiệm vụ năm học của nhà trường. Tập thể lao động tiên tiến; Chi bộ đạt trong sạch vững mạnh; Công đoàn, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh luôn hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao của ngành, của địa phương tổ chức.
6. Thông tin người đại diện pháp luật hoặc người phát ngôn hoặc người đại diện để liên hệ, bao gồm:
Họ và tên: Hoàng Thị Sáu chức vụ: Hiệu trưởng
Địa chỉ nơi làm việc: Xóm 3, Xã Diễn Hạnh, Diễn Châu, Nghệ An
Số điện thoại:0378717759
Địa chỉ mail: sauduong@gmail.com
7.Tổ chức bộ máy:
- Quyết định bổ nhiệm hiệu trưởng số 259/CV.TCCQ ngày 08/05/2002 về việc bổ cán bộ quản lý trường học.
1.Tổng số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên: 48
- Cán bộ quản lý: 03, bao gồm Hiệu trưởng và 02 Phó Hiệu trưởng.
- Giáo viên: 27.
- Nhân viên: 2
Cấp MN | ||||||||
Năm học 2023-2024 | Tổng số | Trình độ | Trình độ | Trung cấp/ khác |
GV MN hạng II | GV MN hạng III | ||
ĐH | CĐ | |||||||
CBQL | 3 | 3 | 3 | |||||
GV | 27 | 26 | 01 | 22 | 5 | |||
NV | 2 | 01 | 0 | 01 | 1 | 1 | ||
Cộng | 32 | 30 | 01 | 01 | 26 | 6 |
2. Đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo viên
- Đối với cán bộ quản lý: 1/1 được đánh giá xếp loại tốt chuẩn hiệu trưởng, đạt tỷ lệ 100% , 1/2 được đánh giá Tốt chuẩn phó hiệu trưởng, đạt tỷ lệ 50%, 01/02 được đánh giá đạt chuẩn phó hiệu trưởng, đạt tỷ lệ 50% .
- Đối với giáo viên
Tổng số GV | Kết quả xếp loại của cơ sở giáo dục | ||||||||||||||
Chưa | Đạt | Khá | Tốt | ||||||||||||
đạt | |||||||||||||||
Năm học | Tăng/giảm | ||||||||||||||
Số lượng | Tỷ lệ (%) | Số lượng | Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
2023- | Tổng | so với | Số lượng |
||||||||||||
2024 | số | năm trước | Tỷ lệ | Số lượng |
Tỷ lệ | ||||||||||
(%) | (%) | (%) | |||||||||||||
Tổng số | 28 | 0 | 4 | 14.3 | 8 | 28.6 | 16 | 57.1 | 57.1 | ||||||
Nữ | 28 | 0 | 4 | 8 | 16 | ||||||||||
- Công tác bồi dưỡng thường xuyên: 100% cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hoàn thành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên và các lớp tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ do cơ quan thẩm quyền tổ chức.
- Tổng diện tích đất sử dụng hiện tại: 3920m2; diện tích xây dựng: 1964m2. Diện tích bình quân/học sinh: 11m2/học sinh chưa đảm bảo yêu cầu tối thiểu quy định.
- Toàn trường có 24 phòng được khai thác sử dụng làm phòng học và các phòng chức năng. Cụ thể như sau:
- Toàn trường có phòng được khai thác sử dụng làm phòng học và các phòng chức năng. Cụ thể như sau:
TT | Tên phòng | Số lượng | Ghi chú |
I | KHỐI HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ | 5 | Phòng làm việc |
1 | Hiệu trưởng | 1 | |
2 | Phó Hiệu trưởng | 1 | |
3 | Văn phòng | 1 | |
4 | Bảo vệ | 1 | |
5 | Phòng kế toán | 1 | |
II | KHỐI PHÒNG HỌC TẬP | 16 | |
1 | Phòng học | 15 | |
2 | Âm nhạc | 1 | |
3 | Thể chất | 0 | |
4 | Tin học | 0 | |
5 | Ngoại ngữ | 0 | |
6 | Phòng đa năng | 0 | |
III | KHỐI HỘ TRỢ HỌC TẬP | 0 | |
1 | Thư viện | 0 | |
2 | Thiết bị | 0 | |
3 | Tư vấn học đường | 0 | |
4 | Phòng đoàn thanh niên | 0 | |
5 | Phòng truyền thống | 0 | |
IV | KHỐI PHỤ TRỢ | ||
1 | Phòng họp toàn thể giáo viên nhân viên | 0 | |
2 | Phòng họp tổ chuyên môn | 0 | Sử dụng văn phòng |
3 | Y tế | 1 | |
4 | Nhà kho | 1 | |
5 | Phòng nghỉ nhân viên | 0 | |
6 | Phòng GV | 0 | |
7 | Khu để xe GV | 2 | |
8 | Khu vệ sinh HS | 15 | |
9 | Khu vệ sinh GV | 01 | |
10 | Cổng, tường rào | 02 | Cổng, tường rào bao quanh |
V | KHU SÂN CHƠI, TDTT | ||
1 | Sân chung toàn trường | 02 | |
2 | Sân tập TDTT | ||
3 | Nhà đa năng | 0 | |
VI | THIẾT BỊ VÀ CÔNG NGHỆ | ||
1 | Máy vi tính | 5 | |
2 | Phần mềm phục vụ dạy học | 5 | |
3 | Đàn | 15 | |
4 | Ti vi | 15 | |
5 | Đường truyền Intenet | 02 |
3. Số thiết bị dạy học tối thiểu
Hàng năm nhà trường đầu tư mua sắm đối đầy đủ thiết bị dạy học tối thiểu trên lớp theo thông tư 01 của chương trình giáo dục mầm non
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC5
Nhà trường đã thành lập Hội đồng tự đánh giá, xây dựng và triển khai kế hoạch tự đánh giá; phân công giáo viên, nhân viên trong nhà trường xác định nội hàm, dự thảo minh chứng, lập danh mục minh chứng, thu thập minh chứng và mô tả thực trạng, đánh giá điểm mạnh, điểm yếu theo 25 tiêu chí mức 1-2-3 của 05 tiêu chuẩn theo quy định.
Tính đến thời điểm tháng 6 năm 2024, nhà trường đã thực hiện được các công việc sau:
- Thành lập Hội đồng tự đánh giá.
- Xây dựng và triển khai kế hoạch tự đánh giá; phân công giáo viên, nhân viên trường thực hiện các tiêu chí theo quy định.
- Hoàn thành phiếu xác định nội hàm, dự thảo danh mục mã minh chứng.
- Thu tập minh chứng các năm trước và minh chứng năm học 2023-2024.
- Dự thảo được phiếu đánh giá tiêu chí.
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC6
1. Cấp Mầm non
*Kết quả năm học: 2023-2024
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 362 | 0 | 0 | 61 | 100 | 96 | 105 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 362 | 0 | 0 | 61 | 100 | 96 | 105 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 362 | 0 | 0 | 61 | 100 | 96 | 105 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 362 | 0 | 0 | 61 | 100 | 96 | 105 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 362 | 0 | 0 | 61 | 100 | 96 | 105 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 362 | 0 | 0 | 61 | 100 | 96 | 105 |
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 342 | 54 | 97 | 92 | 96 | ||
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 11 | 3 | 2 | 3 | 3 | ||
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 335 | 55 | 91 | 92 | 97 | ||
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 27 | 6 | 9 | 4 | 8 | ||
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 9 | 1 | 1 | 1 | 5 | ||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 362 | 0 | 0 | 61 | 100 | 96 | 105 |
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 61 | 0 | 0 | 61 | |||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 301 | 100 | 96 | 105 |
VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH7
1. Công khai quyết toán ngân sách và các khoản thu năm 2023:
Nhà trường đã tổ chức công khai dự toán thu chi ngân sách và các hoạt động tài chính khác của đơn vị theo thông tư 90/ 2018/TT-BTC ngày 04/9/2018 của Bộ tài chính về hướng dẫn công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ vào hội nghị cán bộ viên chức, người lao động hàng năm.
Về kinh phí ngân sách tự chủ: Đảm bảo chi đủ lương, các chế độ khen thưởng cuối năm, công tác phí, nghỉ thai sản, làm thêm giờ, bảo hiểm, chế độ hưởng trong các ngày lễ tết… đều được chi trả đúng theo qui chế chi tiêu nội bộ của đơn vị. Bên cạnh đó nhà trường đã mua sắm được khá nhiều trang thiết bị như bàn ghế văn phòng, các loại biểu bảng của văn phòng, các góc chơi....., và các loại trang thiết bị phục vụ cho công tác dạy học. Việc sử dụng kinh phí đều được công khai trong hội đồng sư phạm.
- KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
- Công khai chi tiết tài chính năm 2023
Nay nhà trường thực hiện công khai quyết toán kinh phí chi tiết như sau:
* Nguồn ngân sách năm 2023:
ĐVT: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán đã sử dụng |
A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách, lệ phí | ||
I | Số thu phí, lệ phí | ||
1 | Lệ phí | ||
2 | Phí | ||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | ||
1 | Chi sự nghiệp giáo dục | ||
a | kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||
2 | Chi quản lý hành chính | ||
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | ||
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | ||
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | ||
I | Chi quản lý hành chính | ||
II | Nghiên cứu khoa học | ||
III | Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo | ||
1 | Kinh Phí tự chủ | 4.784.776.295 | |
Kinh Phí tự chủ | 4.274.988.000 | ||
6000 | Tiền lương | 2.019.806.699 | |
6001 | Lương theo ngạch, bậc | 2.019.806.699 | |
6050 | Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng | 36.000.000 | |
6051 | Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng | 36.000.000 | |
6100 | Phụ cấp lương | 1.204.095.878 | |
6101 | Phụ cấp chức vụ | 33.972.000 | |
6105 | Phụ cấp làm đêm; làm thêm giờ | 16.209.000 | |
6112 | Phụ cấp ưu đãi nghề | 749.201.045 | |
6113 | Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc | 3.576.000 | |
6115 | Phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề | 401.137.833 | |
6150 | Học bổng và hỗ trợ khác cho học sinh, sinh viên, cán bộ đi học | 3.210.000 | |
6155 | Sinh hoạt phí cán bộ đi học | 3.210.000 | |
6300 | Các khoản đóng góp | 608.601.472 | |
6301 | Bảo hiểm xã hội | 460.498.610 | |
6302 | Bảo hiểm y tế | 71.367.762 | |
6303 | Kinh phí công đoàn | 51.889.442 | |
6304 | Bảo hiểm thất nghiệp | 24.845.658 | |
6500 | Thanh toán dịch vụ công cộng | 18.935.951 | |
6501 | Tiền điện | 18.935.951 | |
6550 | Vật tư văn phòng | 10.860.000 | |
6552 | Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng | 10.860.000 | |
6600 | Thông tin, tuyên truyền, liên lạc | 1.980.000 | |
6605 | Thuê bao kênh vệ tinh, thuê bao cáp truyền hình, cước phí Internet, thuê đường truyền mạng | 1.980.000 | |
6700 | Công tác phí | 21.230.000 | |
6703 | Tiền thuê phòng ngủ | 630.000 | |
6704 | Khoán công tác phí | 20.600.000 | |
6750 | Chi phí thuê mướn | 50.400.000 | |
6757 | Thuê lao động trong nước | 36.000.000 | |
6799 | Chi phí thuê mướn khác | 14.400.000 | |
6900 | Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng | 32.600.000 | |
6912 | Các thiết bị công nghệ thông tin | 17.932.000 | |
6921 | Đường điện, cấp thoát nước | 14.668.000 | |
7000 | Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành | 189.888.000 | |
7001 | Chi mua hàng hóa, vật tư | 144.888.000 | |
7049 | Chi khác | 45.000.000 | |
7750 | Chi khác | 41.115.000 | |
7761 | Chi tiếp khách | 19.850.000 | |
7799 | Chi các khoản khác | 21.265.000 | |
7900 | Chi lập các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu theo chế độ quy định | 36.265.000 | |
7951 | Chi lập Quỹ bổ sung thu nhập, Quỹ dự phòng ổn định thu nhập | 4.351.800 | |
7952 | Chi lập Quỹ phúc lợi | 25.385.500 | |
7953 | Chi lập Quỹ khen thưởng | 2.901.200 | |
7954 | Chi lập Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp | 3.626.500 | |
KP không thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm | 92.869.000 | ||
6000 | Tiền lương | 31.111.200 | |
6001 | Lương theo ngạch, bậc | 21.903.000 | |
6003 | Lương hợp đồng theo chế độ | 9.208.200 | |
6100 | Phụ cấp lương | 10.888.900 | |
6112 | Phụ cấp ưu đãi nghề | 10.888.900 | |
6150 | Học bổng và hỗ trợ khác cho học sinh, sinh viên, cán bộ đi học | 2.100.000 | |
6157 | Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập | 2.100.000 | |
6200 | Tiền thưởng | 20.115.000 | |
6201 | Thưởng thường xuyên | 20.115.000 | |
6300 | Các khoản đóng góp | 8.746.500 | |
6301 | Bảo hiểm xã hội | 6.511.260 | |
6302 | Bảo hiểm y tế | 1.117.620 | |
6303 | Kinh phí công đoàn | 745.080 | |
6304 | Bảo hiểm thất nghiệp | 372.540 | |
6400 | Các khoản thanh toán khác cho cá nhân | 8.320.000 | |
6401 | Tiền ăn | 8.320.000 | |
7000 | Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành | 8.287.400 | |
7049 | Chi khác | 8.287.400 | |
7700 | Chi khác | 3.300.000 | |
7766 | Cấp bù học phí cho cơ sở giáo dục đào tạo theo chế độ | 3.300.000 | |
KP thực hiện cải cách tiền lương | 416.919.295 | ||
Tiền lương | 227.024.876 | ||
6001 | Lương theo ngạch, bậc | 227.024.876 | |
Phụ cấp lương | 125.897.107 | ||
6101 | Phụ cấp chức vụ | 3.534.000 | |
6112 | Phụ cấp ưu đãi nghề | 79.945.590 | |
6113 | Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc | 372.000 | |
6115 | Phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề | 42.045.517 | |
Các khoản đóng góp | 63.997.312 | ||
6301 | Bảo hiểm xã hội | 47.716.405 | |
6302 | Bảo hiểm y tế | 8.178.705 | |
6303 | Kinh phí công đoàn | 5.452.470 | |
6304 | Bảo hiểm thất nghiệp | 2.649.732 | |
Cộng: | 4.784.776.295 | ||
CÔNG KHAI DUYỆT QUYẾT TOÁN NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2023 | |||
(Dùng cho các đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN) | |||
Số TT | Chỉ tiêu | Số liệu báo cáo quyết toán | |||||||
Tổng số | NSNN giao | Học phí | Tài trợ | Chăm sóc sức khỏe ban đầu | Tiếng Anh | KP bán trú | tiền ăn | ||
A | Quyết toán thu | ||||||||
I | Phần thu | 6 788 461 679 | 4 784 776 295 | 589 545 911 | 32 845 000 | 15 063 353 | 130 868 000 | 39 940 000 | 1 195 423 120 |
II | Số thu nộp NS | ||||||||
III | Số được để lại chi theo chế độ |
6 788 461 679 | 4 784 776 295 | 589 545 911 | 32 845 000 | 15 063 353 | 130 868 000 | 39 940 000 | 1 195 423 120 |
B | Các khoản chi | ||||||||
Số TT | Chỉ tiêu | Số liệu báo cáo quyết toán | |||||||
Tổng số | NSNN giao | Học phí | Tài trợ | Chăm sóc sức khỏe ban đầu | Tiếng Anh | KP bán trú | tiền ăn | ||
6000 | Tiền lương | 2.418.382.775 | 2 277 942 775 | 140 440 000 | |||||
6001 | Lương theo ngạch, bậc | 2.409.174.575 | 2 268 734 575 | 140 440 000 | |||||
6003 | Lương hợp đồng theo chế độ | 9.208.200 | 9 208 200 | ||||||
6050 | Tiền công lao đông TX theo HĐ | 36.000.000 | 36 000 000 | ||||||
36.000.000 | 36 000 000 | ||||||||
6100 | Phụ cấp lương | 1.340.881.885 | 1 340 881 885 | ||||||
6101 | Phụ cấp chức vụ | 37.506.000 | 37 506 000 | ||||||
6105 | Phụ cấp làm đêm; làm thêm giờ | 16.209.000 | 16 209 000 | ||||||
6112 | Phụ cấp ưu đãi nghề | 840.035.535 | 840 035 535 | ||||||
6113 | Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc | 3.948.000 | 3 948 000 | ||||||
6115 | Phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề | 443.183.350 | 443 183 350 | ||||||
6149 | Phụ cấp khác | 0 | |||||||
6150 | Học bổng và hỗ trợ khác cho học sinh, sinh viên, cán bộ đi học | 5.310.000 | 5 310 000 | ||||||
6155 | Học bổng học sinh, sinh viên học trong nước (không bao gồm học sinh dân tộc nội trú) | 3.210.000 | 3 210 000 | ||||||
6157 | Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập | 2.100.000 | 2 100 000 | ||||||
6200 | Tiền thưởng | 29.533.000 | 20 115 000 | 9 418 000 | |||||
6201 | Thưởng thường xuyên | 29.533.000 | 20 115 000 | 9 418 000 | |||||
6300 | Các khoản đóng góp | 681.345.284 | 681 345 284 | ||||||
6301 | Bảo hiểm xã hội | 514.726.275 | 514 726 275 | ||||||
6302 | Bảo hiểm y tế | 80.664.087 | 80 664 087 | ||||||
6303 | Kinh phí công đoàn | 58.086.992 | 58 086 992 | ||||||
6304 | Bảo hiểm thất nghiệp | 27.867.930 | 27 867 930 | ||||||
6400 | Các khoản thanh toán khác cho cá nhân | 8.320.000 | 8 320 000 | ||||||
6401 | Tiền ăn | 8.320.000 | 8 320 000 | ||||||
6500 | Thanh toán dịch vụ công cộng | 39.303.751 | 18 935 951 | 20 367 800 | |||||
6501 | Tiền điện | 22.174.951 | 18 935 951 | 3 239 000 | |||||
6502 | Tiền nước | 4.500.000 | 4 500 000 | ||||||
6504 | Tiền vệ sinh, môi trường | 12.628.800 | 12 628 800 | ||||||
6550 | Vật tư văn phòng | 10.860.000 | 10 860 000 | ||||||
6552 | Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng | 10.860.000 | 10 860 000 | ||||||
6599 | Vật tư văn phòng khác | 0 | |||||||
6600 | Thông tin, tuyên truyền, liên lạc | 4.620.000 | 1 980 000 | 2 640 000 | |||||
6608 | Phim ảnh, ấn phẩm truyền thông, sách, báo, tạp chí thư viện | 1.980.000 | 1 980 000 | ||||||
6649 | Thông tin, tuyên truyền, liên lạc khác | 2.640.000 | 2 640 000 | ||||||
6650 | Hội nghị | 0 | |||||||
6657 | Các khoản thuê mướn khác | 0 | |||||||
6699 | Chi phí khác | 0 | |||||||
6700 | Công tác phí | 21.230.000 | 21 230 000 | ||||||
6703 | Tiền thuê phòng ngủ | 630.000 | 630 000 | ||||||
6704 | Khoán công tác phí | 20.600.000 | 20 600 000 | ||||||
6750 | Chi phí thuê mướn | 71.850.000 | 50 400 000 | 21 450 000 | |||||
6757 | Thuê lao động trong nước | 50.400.000 | 50 400 000 | ||||||
6799 | Chi phí thuê mướn khác | 21.450.000 | 21 450 000 | ||||||
6900 | Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng | 125.273.000 | 32 600 000 | 83 128 000 | 9 545 000 | ||||
6907 | Nhà cửa | 101.060.000 | 17 932 000 | 83 128 000 | |||||
6912 | Các thiết bị công nghệ thông tin | 0 | |||||||
6921 | Đường điện, cấp thoát nước | 24.213.000 | 14 668 000 | 9 545 000 | |||||
6950 | Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn | 14.990.000 | 14 990 000 | ||||||
6955 | Tài sản và thiết bị văn phòng | 14.990.000 | 14 990 000 | ||||||
7000 | Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành | 425.648.400 | 198 175 400 | 170 208 000 | 23 280 000 | 3 200 000 | 30 785 000 | ||
7001 | Chi mua hàng hóa, vật tư | 357.361.000 | 144 888 000 | 155 208 000 | 23 280 000 | 3 200 000 | 30 785 000 | ||
7012 | Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành | 0 | |||||||
7049 | Chi khác | 68.287.400 | 53 287 400 | 15 000 000 | |||||
7750 | Chi khác | 1.277.298.290 | 44 415 000 | 20 000 | 15 031 510 | 127 668 000 | 1 090 163 780 | ||
7761 | Chi tiếp khách | 19.850.000 | 19 850 000 | ||||||
7766 | Cấp bù học phí cho cơ sở giáo dục đào tạo theo chế độ | 3.300.000 | 3 300 000 | ||||||
7799 | Chi các khoản khác | 1.254.148.290 | 21 265 000 | 20 000 | 15 031 510 | 127 668 000 | 1 090 163 780 | ||
7950 | Chi lập các quỹ phúc của ĐV | 36.265.000 | 36 265 000 | ||||||
7951 | Chi lập quỹ bổ sung thu nhập, Quỹ dự phòng ổn định thu nhập | 4.351.800 | 4 351 800 | ||||||
7952 | Chi lập Quỹ phúc lợi | 25.385.500 | 25 385 500 | ||||||
7953 | Chi lập quỹ khen thưởng | 2.901.200 | 2 901 200 | ||||||
7954 | Chi lập quỹ phát triển hoạt dộng sự nghiệp | 3.626.500 | 3 626 500 | ||||||
Tổng cộng | 6.547.111.385 | 4 784 776 295 | 462 641 800 | 32 845 000 | 15 031 510 | 130 868 000 | 30 785 000 | 1 090 163 780 |
1.Học phí: năm học 2023-2024
Tổng thu: 328.130.000 đồng (Trong đó: NSNN cấp bù học phí 4.300.000đ Tổng chi: 399.890.810 đồng.
TT | Nội dung | Số tiền (đồng) |
1 | 40% chi trả lương | 120.440.000 |
2 | Chi hoạt động + tăng cường CSVC | 279.450.810 |
Tổng cộng | 399.890.810 |
2. Kết quả vận động tài trợ mua sắm, tu sửa CSVC:
2.1. SỐ DƯ ĐẦU NĂM HỌC 2023-2024:0 | |||||
2.2. PHẦN THU: | |||||
Số đối tượng ủng hộ: 355 | |||||
Số tiền thu được: 80.900.000đồng ( người ủng hộ cao nhất; 1.000.000đ, người ủng hộ thấp nhất 100.000đ) | |||||
Số tiền đã gửi vào TK tiền gửi của đơn vị tại kho bạc: 80.900.000đ | |||||
2.3. PHẦN CHI | |||||
TT | Chứng từ | Nội dung | Số tiền | ||
Số hiệu | Ngày/tháng/ năm |
||||
1 | CTG50,111 | 22/03/2024, 07/06/2024 | Thanh toán tiền sửa, bảo dưỡng công trình vệ sinh | 52.850.000 | |
2 | CTG0018 | 31/01/2024 | Mua ti vi phục vụ dạy học | 28.050.000 | |
Tổng | 80.900.000 | ||||
IV |
Dư đến 31/07/2024: 0 đồng | ||||
Dư đầu năm học: 218đ
Số tiền thu được: 383.717.000đồng ( Trong đó: Đồ dùng BT: 24.150.000đ) |
Số tiền đã gửi vào TK tiền gửi của đơn vị tại kho bạc: 383.717.000đ |
Nội dung chi | Số tiền | Ghi chú |
- Chi trả lương cho nhân viên nấu ăn | 289.170.000 | |
- Chi mua bổ sung đồ dùng bán trú dùng chung | 26.832.218 | |
- Chi phí vật tư ( đồ dùng vệ sinh...) | 38.395.000 | |
- Chi Tiền nước uống cho trẻ | 29.320.000 | |
Tổng cộng chi năm học 2023-2024 | 383.717.218 |
4. Tiền ngoại ngữ tăng cường (tiếng anh: 22.000đ/tiết/học sinh):
- Số dư đầu năm học: 12.814đ
- Tổng đã thu được: 119.797.000 đồng.
- Đã chi: 119.809.814 đồng chi tiết cụ thể như sau:
Nội dung chi | Số tiền | Ghi chú | |||||||
- Chi trả cho trung tâm dạy học tiếng anh tăng cường | 93.273.000 | ||||||||
- Chi trả CBQL, GVNV nhà trường trong công tác quản lý, phối hợp…. | 23.341.000 | ||||||||
- Chi mua sắm csvc | 3.195.810 | ||||||||
Tổng cộng chi năm học 2023-2024 | 119.809.814 | ||||||||
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 | |||||||||
( Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-MNDH ngày 12/ 01/ 2024 của trường MN Diễn Hạnh) | |||||||||
( Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách) | |||||||||
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ sau: |
|||||||||
ĐVT: Đồng |
|||||||||
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM | |||||||
A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | 5.728.900.000 | |||||||
I | Số thu học phí công lập | 323.100.000 | |||||||
1 | Số thu học phí công lập | 323.100.000 | |||||||
II | Chi từ nguồn học phí công lập | 323.100.000 | |||||||
1 | Chi sự nghiệp | 323.100.000 | |||||||
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 323.100.000 | |||||||
- Chi tiền lương 40% CCTL theo quyết định giao nguồn | 129.240.000 | ||||||||
- Sửa chữa đồ dùng, duy tu tài sản | 50.000.000 | ||||||||
- Chi phí nghiệp vụ chuyên môn | 50.000.000 | ||||||||
- Chi mua bổ sung CSVC | 90.000.000 | ||||||||
- Chi khác | 3.860.000 | ||||||||
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||||
2 | Chi quản lý hành chính | ||||||||
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | ||||||||
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | ||||||||
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 5.405.800.000 | |||||||
I | Thu Nguồn ngân sách trong nước | 5.405.800.000 | |||||||
1 | Chi quản lý hành chính | ||||||||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | ||||||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 5.405.800.000 | |||||||
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 5.405.800.000 | |||||||
- Chi lương và các khoản đóng góp theo lương cho CBGVCNV, hợp đồng giáo viên trường | 5.004.800.000 | ||||||||
- Tiền khoán công tác phí ( 12 tháng) | 12.000.000 | ||||||||
- Tiền bảo vệ (12 tháng), chi thuê mướn khác | 26.400.000 | ||||||||
- Chi hợp đồng giáo viên | 108.000.000 | ||||||||
- Tiền điện, vệ sinh môi trường | 25.000.000 | ||||||||
- Sửa chữa, thay thế linh kiện máy vi tính, máy scan | 18.000.000 | ||||||||
- Sửa chữa nhà cửa, điện nước | 45.000.000 | ||||||||
- Mua văn phòng phẩm ( giấy phô tô, giấy in, phô tô tài liệu, các đồ dùng phục vụ cho công tác chuyên môn, dạy học) |
22.000.000 | ||||||||
- Tiếp khách (Kiểm tra đầu năm học, đoàn kiểm tra thực hiện NV năm học ) | 20.000.000 | ||||||||
- Tổ chức hội nghị, kỷ niệm 20/11, tổng kết năm học | 25.000.000 | ||||||||
- Cước Internet | 1.200.000 | ||||||||
- Tài liệu, đồ dùng dạy học | 30.000.000 | ||||||||
- Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn | 50.000.000 | ||||||||
- Chi Bảo trì nâng cấp các phần mềm | 16.000.000 | ||||||||
- Chi khác | 2.400.000 | ||||||||
- Hỗ trợ trẻ ăn trưa, chi phí học tập và miễn giảm học phí | 6.800.000 | ||||||||
Tổng cộng chi | 5.728.900.000 | ||||||||
Cân dối thu - chi | 0 | ||||||||
CÔNG KHAI CÁC KHOẢN THU NĂM HỌC 2024 – 2025
A. Các khoản thu theo quy định:
Căn cứ vào công văn số: 1966 /SGD&ĐT - KHTC ngày 05/09/2024 Về việc hướng dẫn công tác quản lý thu, chi năm học 2024 - 2025 tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Nghệ An
1. Học phí: 100.000đồng/tháng đối với vùng đồng bằng
Trẻ em 5 tuổi được miễn học phí từ ngày 01/9/2024
B. Các khoản thu Thỏa thuận
1. Tiền ăn bán trú của học sinh (không bao gồm tiền ăn bữa sáng): Mức thu 20.000 đồng/cháu/ngày - Thu theo số ngày thực ăn của trẻ. Trẻ nhà trẻ ăn 2 bữa chính (Trưa và chiều ; 1 bữa phụ sau ngủ trưa; Mẫu giáo ăn 1 bữa chính trưa và bữa phụ sau ngủ trưa )
2. Chi phí phục vụ bán trú: 121.000đ/cháu/tháng cụ thể như sau:
2.1. Trả tiền thuê khoán nhân viên nấu ăn: 92.000đồng/cháu/tháng)
2.2. Chi phí để tổ chức bán trú tiền điện, nước, đồ dùng vệ sinh: 29.000đ/cháu/năm
3. Mua sắm vật dụng và đồ dùng cá nhân bổ sung: 119.000đ/cháu/năm
C. Các khoản Tự nguyện
- Tiền tài trợ giáo dục
- Tiền hội phí
3. Công khai đầy đủ về việc thực hiện quỹ hoạt động của Ban đại diện CMHS: Nhà trường đã tích cực tham mưu với hội phụ huynh trong việc quản lý quỹ hội. Quỹ hội đã được công khai trước Đảng uỷ, HĐND, UBND xã và toàn thể phụ huynh học sinh tại hội nghị họp đầu năm, giữa năm và cuối năm học. Việc thu, chi tiền quỹ hội đã được thông qua trước toàn thể phụ huynh trong toàn trường và được 100% phụ huynh nhất trí.
- Công tác vận động tài trợ giáo dục thực hiện quy trình theo văn bản chỉ đạo cấp trên. Công khai đầy đủ cho phụ huynh được biết. có hồ sơ lưu giữ đầy đủ.
- Công khai các quỹ, học phí, thỏa thuận tiền ăn của trẻ đầy đủ theo quy định.
VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC8
- Thực hiện tốt công tác quản lý tài chính, tài sản và chế độ chính sách cho giáo viên, nhân viên và học sinh đầy đủ, kịp thời, đúng quy định.
- Trường Mầm non Diễn Hạnh đạt tiêu chuẩn an toàn phòng chống tai nạn thương tích./.
Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG
* Gửi bản điện tử: (đã ký)
- PGD&ĐT (B/c);
- Website của trường;
- Lưu: VT.,
Hoàng Thị Sáu