Công khai nội dung theo TT09

Thứ bảy - 26/10/2024 08:55
PHÒNG GD&ĐT DIỄN CHÂU        CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG MN DIỄN HẠNH                           Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
                                                                                                     
            Số: 118   /BC –TMNDH                     Diễn Hạnh, ngày 25 tháng 10 năm 2024
 
BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THÔNG TƯ 09/ 2024/TT-BGD ĐT
 
Thực hiện công văn số: 979 /PGD&ĐT –CTT ngày 03/10/2024 của phòng Giáo dục và đào tạo Diễn châu về việc triển khai thực hiện thông tư số 09/2024/TT-BGD ĐT; Trường MN Diễn Hạnh báo cáo kết quả thực hiện như sau.
      I. THÔNG TIN CHUNG
         1.Tên cơ sở giáo dục Trường Mầm Non Diễn Hạnh.
         2.Địa chỉ trụ sở chính: Xóm 3, Diễn Hạnh, Diễn Châu, Nghệ An.
Các địa chỉ hoạt động khác của cơ sở giáo dục: Điểm phụ thuộc: Xóm 7, Xã Diễn Hạnh, Diễn Châu, Nghệ An
Số điện thoại: 0378717759
Địa chỉ thư điện tử: mndienhạnh.dc@nghean.edu.vn
Cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục (sau đây gọi chung là cổng thông tin điện tử): https://mamnondienhanh.dienchau.edu.vn/
          3. Loại hình của cơ sở giáo dục: thuộc cơ sở giáo dục công lập.
          4. Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục.
+ Sứ mạng xây dựng môi trường học tập lành mạnh, thân thiện, tích cực, có nền nếp, kỷ cương, đạt chất lượng giáo dục cao để mỗi giáo viên và học sinh đều có cơ hội phát triển tài năng, tư duy sáng tạo và kỹ năng ứng dụng của mình, thích ứng nhanh trong quá trình hòa nhập vào cuộc sống.
+ Tầm nhìn trở thành một hệ thống trường giáo dục có chất lượng cao, đào tạo những lớp học sinh khoẻ về thể chất, mạnh mẽ về trí lực. Trường luôn hướng tới nền văn hoá giáo dục hiện đại, với những cách thức giao tiếp, truyền đạt mới mẻ giúp học sinh phát huy hết những năng lực tiềm ẩn của chính mình để trở thành ngôi trường tiên phong cho việc nâng cao chất lượng hệ thống giáo dục Quốc gia Việt Nam. Phấn đấu trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia mức độ I.
+ Mục tiêu của nhà trường:
  • Huy động toàn bộ đội ngũ CB-GV-NV nhà trường tiếp tục thực hiện có hiệu quả hơn cuộc vận động “Học tập và làm theo tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh, cuộc vận động “Mỗi thầy, cô giáo là tấm gương đạo đức - tự học – sáng tạo”; Tạo các mối quan hệ đúng đắn trong nhà trường; chăm sóc giáo dục học sinh rèn luyện kỹ năng, lối sống; chấp hành tốt Pháp luật – kỷ cương - nề nếp, văn hóa nhà trường, ngoài xã hội và trong gia đình.
  • Tiếp tục phấn đấu trường đạt chuẩn quốc gia.
           5. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục.
Trường Mầm non Diễn Hạnh được thành lập từ năm 1993 được mang tên trường Mẫu giáo Diễn Hạnh. Đến năm 2010, theo QĐ số 145/QĐ-UBND ngày 25/01/2010 của UBND huyện Diễn Châu quyết định về việc thành lập trường mầm non bán công mang tên Trường Mầm non Diễn Hạnh và được chuyển sang loại hình trường mầm non công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động mang tên Trường Mầm non Diễn Hạnh vào năm 2011 theo Quyết định thành lập số 993/QĐ-UBND ngày 10/06/2011 của UBND huyện Diễn Châu.
Hiện nay, toàn trường có 23 phòng thuộc khối phòng hành chính quản trị, khối phòng học tập, khối phòng hỗ trợ học tập và khối phụ trợ; có nhà vệ sinh giáo viên và học sinh nam, nữ riêng biệt, khuôn viên trường thoáng mát, có cây xanh và hàng rào kiên cố bao quanh; có nhà xe giáo viên; đồ dùng, trang thiết bị dạy học đáp ứng được công tác dạy học và các hoạt động giáo dục khác theo chương trình giáo dục Mầm non.
Chi bộ trường hiện có 26 đảng viên. Trường có 02 tổ chuyên môn, 01 tổ văn phòng và các tổ chức đoàn thể gồm: Công đoàn cơ sở, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh được thành lập theo quy định và tổ chức hoạt động góp phần hoàn thành nhiệm vụ năm học của nhà trường. Tập thể lao động tiên tiến; Chi bộ đạt trong sạch vững mạnh; Công đoàn, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh luôn hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao của ngành, của địa phương tổ chức.
           6. Thông tin người đại diện pháp luật hoặc người phát ngôn hoặc người đại diện để liên hệ, bao gồm:
Họ và tên: Hoàng Thị Sáu  chức vụ: Hiệu trưởng
Địa chỉ nơi làm việc: Xóm 3, Xã Diễn Hạnh, Diễn Châu, Nghệ An
Số điện thoại:0378717759
Địa chỉ mail: sauduong@gmail.com
     7.Tổ chức bộ máy:
  • Quyết định bổ nhiệm hiệu trưởng số 259/CV.TCCQ  ngày 08/05/2002 về việc bổ cán bộ quản lý trường học.
       II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN
    1.Tổng số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên: 48
  • Cán bộ quản lý: 03, bao gồm Hiệu trưởng và 02 Phó Hiệu trưởng.
  • Giáo viên: 27.
  • Nhân viên: 2                                                                                                            
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên chia theo nhóm vị trí việc làm và trình độ được đào tạo. 
 
        Cấp MN    
                 
Năm học 2023-2024 Tổng số Trình độ Trình độ Trung
cấp/
khác
  GV MN hạng II GV MN hạng III
 
       ĐH    
     
         
                 
CBQL 3 3         3  
                 
GV 27 26 01       22 5
                 
NV 2 01 0 01     1 1
Cộng 32 30 01 01     26 6
 
2. Đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo viên
  1. Đối với cán bộ quản lý: 1/1 được đánh giá xếp loại tốt chuẩn hiệu trưởng, đạt tỷ lệ 100% , 1/2 được đánh giá Tốt chuẩn phó hiệu trưởng, đạt tỷ lệ  50%, 01/02 được đánh giá đạt chuẩn phó hiệu trưởng, đạt tỷ lệ  50% .
  2. Đối với giáo viên
 
  Tổng số GV       Kết quả xếp loại của cơ sở giáo dục    
                           
      Chưa Đạt   Khá   Tốt
        đạt    
Năm học   Tăng/giảm                    
  Số lượng Tỷ lệ (%) Số lượng Tỷ lệ (%)
 
           
2023- Tổng so với Số
lượng
         
2024 số năm trước   Tỷ lệ Số
lượng
  Tỷ lệ
    (%)   (%)   (%)
       
             
               
Tổng số 28 0       4   14.3 8   28.6 16 57.1 57.1
Nữ 28 0       4     8     16    
                               
 
  1. Công tác bồi dưỡng thường xuyên: 100% cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hoàn thành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên và các lớp tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ do cơ quan thẩm quyền tổ chức.
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT
  1. Tổng diện tích đất sử dụng hiện tại: 3920m2; diện tích xây dựng: 1964m2. Diện tích bình quân/học sinh: 11m2/học sinh chưa đảm bảo yêu cầu tối thiểu quy định.
  2. Toàn trường có 24 phòng được khai thác sử dụng làm phòng học và các phòng chức năng. Cụ thể như sau:
  3. Toàn trường có  phòng được khai thác sử dụng làm phòng học và các phòng chức năng. Cụ thể như sau:
 
TT Tên phòng Số lượng Ghi chú
I KHỐI HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ 5 Phòng làm việc
1 Hiệu trưởng 1  
2 Phó Hiệu trưởng 1  
3 Văn phòng 1  
4 Bảo vệ 1  
5 Phòng kế toán 1  
II KHỐI PHÒNG HỌC TẬP   16  
1 Phòng học 15  
2 Âm nhạc 1  
3 Thể chất 0  
4 Tin học 0  
5 Ngoại ngữ 0  
6 Phòng đa năng 0  
III KHỐI HỘ TRỢ HỌC TẬP 0  
1 Thư viện 0  
2 Thiết bị 0  
3 Tư vấn học đường 0  
4 Phòng đoàn thanh niên 0  
5 Phòng truyền thống 0  
IV KHỐI PHỤ TRỢ    
1 Phòng họp toàn thể giáo viên nhân viên 0  
2 Phòng họp tổ chuyên môn 0 Sử dụng văn phòng
3 Y tế 1  
4 Nhà kho 1  
5 Phòng nghỉ nhân viên 0  
6 Phòng GV 0  
7 Khu để xe GV 2  
8 Khu vệ sinh HS 15  
9 Khu vệ sinh GV 01  
10 Cổng, tường rào 02 Cổng, tường rào bao quanh
V KHU SÂN CHƠI, TDTT    
1 Sân chung toàn trường 02  
2 Sân tập TDTT    
3 Nhà đa năng 0  
VI THIẾT BỊ VÀ CÔNG NGHỆ    
1 Máy vi tính 5  
2 Phần mềm phục vụ dạy học 5  
3 Đàn 15  
4 Ti vi 15  
5 Đường truyền Intenet 02  
 
3. Số thiết bị dạy học tối thiểu
Hàng năm nhà trường đầu tư mua sắm đối đầy đủ thiết bị dạy học tối thiểu trên lớp theo thông tư 01 của chương trình giáo dục mầm non
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC5
Nhà trường đã thành lập Hội đồng tự đánh giá, xây dựng và triển khai kế hoạch tự đánh giá; phân công giáo viên, nhân viên trong nhà trường xác định nội hàm, dự thảo minh chứng, lập danh mục minh chứng, thu thập minh chứng và mô tả thực trạng, đánh giá điểm mạnh, điểm yếu theo 25 tiêu chí mức 1-2-3 của 05 tiêu chuẩn theo quy định.
Tính đến thời điểm tháng 6 năm 2024, nhà trường đã thực hiện được các công việc sau:
  • Thành lập Hội đồng tự đánh giá.
  • Xây dựng và triển khai kế hoạch tự đánh giá; phân công giáo viên, nhân viên trường thực hiện các tiêu chí theo quy định.
  • Hoàn thành phiếu xác định nội hàm, dự thảo danh mục mã minh chứng.
  • Thu tập minh chứng các năm trước và minh chứng năm học 2023-2024.
  • Dự thảo được phiếu đánh giá tiêu chí.
Qua dự thảo phiếu đánh giá tiêu chí và các minh chứng thu được; nhà trường dự báo kết quả tự đánh giá đạt kiểm định chất lượng cấp độ 2.
 
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC6
1. Cấp Mầm non
*Kết quả năm học: 2023-2024
 
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 362  0 61 100 96 105
1 Số trẻ em nhóm ghép  0
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày  0
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 362  0 61 100 96 105
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 1
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 362  0 61 100 96 105
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 362  0 61 100 96 105
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 362  0 61 100 96 105
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 362  0 61 100 96 105
1 Strẻ cân nặng bình thường 342     54 97 92 96
2 Strẻ suy dinh dưỡng thnhẹ cân 11     3 2 3 3
3 Strẻ có chiều cao bình thường 335     55 91 92 97
4 Số trẻ suy dinh dưỡng ththấp còi 27     6 9 4 8
5 Số trẻ thừa cân béo phì 9     1 1 1 5
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 362  0 61 100 96 105
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 61  0 61      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 301       100 96 105
 
VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH7
          1. Công khai quyết toán ngân sách và các khoản thu năm 2023:
              Nhà trường đã tổ chức công khai dự toán thu chi ngân sách và các hoạt động tài chính khác của đơn vị theo thông tư 90/ 2018/TT-BTC ngày 04/9/2018 của Bộ tài chính về hướng dẫn công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ vào hội nghị cán bộ viên chức, người lao động  hàng năm.
              Về kinh phí ngân sách tự chủ: Đảm bảo chi đủ lương, các chế độ khen thưởng cuối năm, công tác phí, nghỉ thai sản, làm thêm giờ, bảo hiểm, chế độ hưởng trong các ngày lễ tết… đều được chi trả đúng theo qui chế chi tiêu nội bộ của đơn vị. Bên cạnh đó nhà trường đã mua sắm được khá nhiều trang thiết bị như bàn ghế văn phòng, các loại biểu bảng của văn phòng, các góc chơi....., và  các loại trang thiết bị  phục vụ cho công tác dạy học. Việc sử dụng kinh phí đều được công khai trong hội đồng sư phạm.
  1. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
    1. Công khai chi tiết tài chính năm 2023
Căn cứ kế hoạch dự thu – chi năm học 2023-2024;
Nay nhà trường thực hiện công khai quyết toán kinh phí chi tiết như sau:
* Nguồn ngân sách năm 2023:
ĐVT: đồng
Số TT Nội dung Dự toán đã sử dụng

 
  A Tổng số thu, chi, nộp ngân sách, lệ phí  
  I Số thu phí, lệ phí  
  1 Lệ phí  
  2 Phí  
  II Chi từ nguồn thu phí được để lại  
  1 Chi sự nghiệp giáo dục  
  a kinh phí nhiệm vụ thường xuyên  
  b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  
  2 Chi quản lý hành chính  
  a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ  
  b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ  
  B Dự toán chi ngân sách nhà nước  
  I Chi quản lý hành chính  
  II Nghiên cứu khoa học  
  III Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo  
  1 Kinh Phí tự chủ 4.784.776.295
  Kinh Phí tự chủ 4.274.988.000
6000 Tiền lương 2.019.806.699
6001 Lương theo ngạch, bậc 2.019.806.699
6050 Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng 36.000.000
6051 Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng 36.000.000
6100 Phụ cấp lương 1.204.095.878
6101 Phụ cấp chức vụ 33.972.000
6105 Phụ cấp làm đêm; làm thêm giờ 16.209.000
6112 Phụ cấp ưu đãi nghề 749.201.045
6113 Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc 3.576.000
6115 Phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề 401.137.833
6150 Học bổng và hỗ trợ khác cho học sinh, sinh viên, cán bộ đi học 3.210.000
6155 Sinh hoạt phí cán bộ đi học 3.210.000
6300 Các khoản đóng góp 608.601.472
6301 Bảo hiểm xã hội 460.498.610
6302 Bảo hiểm y tế 71.367.762
6303 Kinh phí công đoàn 51.889.442
6304 Bảo hiểm thất nghiệp 24.845.658
6500 Thanh toán dịch vụ công cộng 18.935.951
6501 Tiền điện 18.935.951
6550 Vật tư văn phòng 10.860.000
6552 Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng 10.860.000
6600 Thông tin, tuyên truyền, liên lạc 1.980.000
6605 Thuê bao kênh vệ tinh, thuê bao cáp truyền hình, cước phí Internet, thuê đường truyền mạng 1.980.000
6700 Công tác phí 21.230.000
6703 Tiền thuê phòng ngủ 630.000
6704 Khoán công tác phí 20.600.000
6750 Chi phí thuê mướn 50.400.000
6757 Thuê lao động trong nước 36.000.000
6799 Chi phí thuê mướn khác 14.400.000
6900 Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng 32.600.000
6912 Các thiết bị công nghệ thông tin 17.932.000
6921 Đường điện, cấp thoát nước 14.668.000
7000 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành 189.888.000
7001 Chi mua hàng hóa, vật tư 144.888.000
7049 Chi khác 45.000.000
7750 Chi khác 41.115.000
7761 Chi tiếp khách 19.850.000
7799 Chi các khoản khác 21.265.000
7900 Chi lập các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu theo chế độ quy định 36.265.000
7951 Chi lập Quỹ bổ sung thu nhập, Quỹ dự phòng ổn định thu nhập 4.351.800
7952 Chi lập Quỹ phúc lợi 25.385.500
7953 Chi lập Quỹ khen thưởng 2.901.200
7954 Chi lập Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp 3.626.500
  KP không thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm 92.869.000
6000 Tiền lương 31.111.200
6001 Lương theo ngạch, bậc 21.903.000
6003 Lương hợp đồng theo chế độ 9.208.200
6100 Phụ cấp lương 10.888.900
6112 Phụ cấp ưu đãi nghề 10.888.900
6150 Học bổng và hỗ trợ khác cho học sinh, sinh viên, cán bộ đi học 2.100.000
6157 Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập 2.100.000
6200 Tiền thưởng 20.115.000
6201 Thưởng thường xuyên 20.115.000
6300 Các khoản đóng góp 8.746.500
6301 Bảo hiểm xã hội 6.511.260
6302 Bảo hiểm y tế 1.117.620
6303 Kinh phí công đoàn 745.080
6304 Bảo hiểm thất nghiệp 372.540
6400 Các khoản thanh toán khác cho cá nhân 8.320.000
6401 Tiền ăn 8.320.000
7000 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành 8.287.400
7049 Chi khác 8.287.400
7700 Chi khác 3.300.000
7766 Cấp bù học phí cho cơ sở giáo dục đào tạo theo chế độ 3.300.000
  KP thực hiện cải cách tiền lương 416.919.295
  Tiền lương 227.024.876
6001 Lương theo ngạch, bậc 227.024.876
  Phụ cấp lương 125.897.107
6101 Phụ cấp chức vụ 3.534.000
6112 Phụ cấp ưu đãi nghề 79.945.590
6113 Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc 372.000
6115 Phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề 42.045.517
  Các khoản đóng góp 63.997.312
6301 Bảo hiểm xã hội 47.716.405
6302 Bảo hiểm y tế 8.178.705
6303 Kinh phí công đoàn 5.452.470
6304 Bảo hiểm thất nghiệp 2.649.732
  Cộng: 4.784.776.295
  CÔNG KHAI  DUYỆT QUYẾT TOÁN NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2023
  (Dùng cho các đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)
       
 
Số TT Chỉ tiêu Số liệu báo cáo quyết toán
Tổng số NSNN giao Học phí Tài trợ Chăm sóc sức khỏe ban đầu Tiếng Anh KP bán trú tiền ăn
A Quyết toán thu                
I Phần thu 6 788 461 679 4 784 776 295 589 545 911 32 845 000 15 063 353 130 868 000 39 940 000 1 195 423 120
II Số thu nộp NS                
III Số được để lại chi theo
 chế độ
6 788 461 679 4 784 776 295 589 545 911 32 845 000 15 063 353 130 868 000 39 940 000 1 195 423 120
B Các khoản chi                
Số TT Chỉ tiêu Số liệu báo cáo quyết toán
Tổng số NSNN giao Học phí Tài trợ Chăm sóc sức khỏe ban đầu Tiếng Anh KP bán trú tiền ăn
6000 Tiền lương 2.418.382.775 2 277 942 775  140 440 000               
6001 Lương theo ngạch, bậc 2.409.174.575 2 268 734 575  140 440 000          
6003 Lương hợp đồng theo chế độ 9.208.200  9 208 200            
6050 Tiền công lao đông TX theo HĐ 36.000.000  36 000 000                  
    36.000.000  36 000 000            
6100 Phụ cấp lương 1.340.881.885 1 340 881 885                  
6101 Phụ cấp chức vụ 37.506.000  37 506 000            
6105 Phụ cấp làm đêm; làm thêm giờ 16.209.000  16 209 000            
6112 Phụ cấp ưu đãi nghề 840.035.535  840 035 535            
6113 Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc 3.948.000  3 948 000            
6115 Phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề 443.183.350  443 183 350            
6149 Phụ cấp khác 0              
6150 Học bổng và hỗ trợ khác cho học sinh, sinh viên, cán bộ đi học 5.310.000  5 310 000                  
6155 Học bổng học sinh, sinh viên học trong nước (không bao gồm học sinh dân tộc nội trú) 3.210.000  3 210 000            
6157 Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập 2.100.000  2 100 000            
6200 Tiền thưởng 29.533.000  20 115 000  9 418 000               
6201 Thưởng thường xuyên 29.533.000  20 115 000  9 418 000          
6300 Các khoản đóng góp 681.345.284  681 345 284                  
6301 Bảo hiểm xã hội 514.726.275  514 726 275            
6302 Bảo hiểm y tế 80.664.087  80 664 087            
6303 Kinh phí công đoàn 58.086.992  58 086 992            
6304 Bảo hiểm thất nghiệp 27.867.930  27 867 930            
6400 Các khoản thanh toán khác cho cá nhân 8.320.000  8 320 000                  
6401 Tiền ăn 8.320.000  8 320 000            
6500 Thanh toán dịch vụ công cộng 39.303.751  18 935 951  20 367 800               
6501 Tiền điện 22.174.951  18 935 951  3 239 000          
6502 Tiền nước 4.500.000    4 500 000          
6504 Tiền vệ sinh, môi trường 12.628.800    12 628 800          
6550 Vật tư văn phòng 10.860.000  10 860 000                  
6552 Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng 10.860.000  10 860 000            
6599 Vật tư văn phòng khác 0              
6600 Thông tin, tuyên truyền, liên lạc 4.620.000  1 980 000  2 640 000               
6608 Phim ảnh, ấn phẩm truyền thông, sách, báo, tạp chí thư viện 1.980.000  1 980 000            
6649 Thông tin, tuyên truyền, liên lạc khác 2.640.000    2 640 000          
6650 Hội nghị 0                     
6657 Các khoản thuê mướn khác 0              
6699 Chi phí khác 0              
6700 Công tác phí 21.230.000  21 230 000                  
6703 Tiền thuê phòng ngủ 630.000   630 000            
6704 Khoán công tác phí 20.600.000  20 600 000            
6750 Chi phí thuê mướn 71.850.000  50 400 000  21 450 000               
6757 Thuê lao động trong nước 50.400.000  50 400 000            
6799 Chi phí thuê mướn khác 21.450.000    21 450 000          
6900 Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng 125.273.000  32 600 000  83 128 000  9 545 000            
6907 Nhà cửa 101.060.000  17 932 000  83 128 000          
6912 Các thiết bị công nghệ thông tin 0              
6921 Đường điện, cấp thoát nước 24.213.000  14 668 000    9 545 000        
6950 Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn 14.990.000     14 990 000               
6955 Tài sản và thiết bị văn phòng 14.990.000    14 990 000          
7000 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành 425.648.400  198 175 400  170 208 000 23 280 000   3 200 000 30 785 000  
7001 Chi mua hàng hóa, vật tư 357.361.000  144 888 000  155 208 000 23 280 000   3 200 000 30 785 000  
7012 Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành 0              
7049 Chi khác 68.287.400  53 287 400  15 000 000          
7750 Chi khác 1.277.298.290  44 415 000    20 000 15 031 510 127 668 000   1 090 163 780
7761 Chi tiếp khách 19.850.000  19 850 000            
7766 Cấp bù học phí cho cơ sở giáo dục đào tạo theo chế độ 3.300.000  3 300 000            
7799 Chi các khoản khác 1.254.148.290  21 265 000   20 000 15 031 510 127 668 000   1 090 163 780
7950 Chi lập các quỹ phúc của ĐV 36.265.000  36 265 000             
7951 Chi lập quỹ bổ sung thu nhập, Quỹ dự phòng ổn định thu nhập 4.351.800  4 351 800            
7952 Chi lập Quỹ phúc lợi 25.385.500  25 385 500            
7953 Chi lập quỹ khen thưởng 2.901.200  2 901 200            
7954 Chi lập quỹ phát triển hoạt dộng sự nghiệp 3.626.500  3 626 500            
  Tổng cộng 6.547.111.385 4 784 776 295  462 641 800 32 845 000 15 031 510 130 868 000 30 785 000 1 090 163 780
 
 
1.Học phí: năm học 2023-2024
Tổng thu: 328.130.000 đồng (Trong đó: NSNN cấp bù học phí 4.300.000đ Tổng chi: 399.890.810 đồng.
TT Nội dung Số tiền (đồng)
1 40% chi trả lương 120.440.000
2 Chi hoạt động + tăng cường CSVC 279.450.810
  Tổng cộng 399.890.810
- Tồn: 95.984.101 đồng
2. Kết quả vận động tài trợ mua sắm, tu sửa CSVC:      
2.1. SỐ DƯ ĐẦU NĂM HỌC 2023-2024:0
2.2. PHẦN THU:      
Số đối tượng ủng hộ:  355  
Số tiền thu được: 80.900.000đồng ( người ủng hộ cao nhất; 1.000.000đ, người ủng hộ thấp nhất 100.000đ)
  Số tiền đã gửi vào TK tiền gửi của đơn vị tại kho bạc: 80.900.000đ
2.3. PHẦN CHI      
TT Chứng từ Nội dung Số tiền
Số hiệu Ngày/tháng/
năm
1 CTG50,111 22/03/2024, 07/06/2024 Thanh toán tiền sửa, bảo dưỡng công trình vệ sinh 52.850.000
2 CTG0018 31/01/2024 Mua ti vi phục vụ dạy học 28.050.000
Tổng       80.900.000
 
IV
Dư đến 31/07/2024: 0 đồng
           
          3. Kết quả thu tiền cô nuôi và chí phí bán trú:
Dư đầu năm học: 218đ
Số tiền thu được: 383.717.000đồng ( Trong đó: Đồ dùng BT: 24.150.000đ)
Số tiền đã gửi vào TK tiền gửi của đơn vị tại kho bạc: 383.717.000đ
 Tổng chi: 383.717.218đ chi tiết cụ thể như sau:
Nội dung chi Số tiền Ghi chú
- Chi trả lương cho nhân viên nấu ăn 289.170.000  
- Chi mua bổ sung đồ dùng bán trú dùng chung 26.832.218  
- Chi phí vật tư ( đồ dùng vệ sinh...) 38.395.000  
- Chi Tiền nước uống cho trẻ 29.320.000  
Tổng cộng chi năm học 2023-2024 383.717.218  
                    Cân đối thu chi: 0 đồng
4. Tiền ngoại ngữ tăng cường (tiếng anh: 22.000đ/tiết/học sinh):
- Số dư đầu năm học: 12.814đ
- Tổng đã thu được: 119.797.000 đồng.
- Đã chi: 119.809.814 đồng chi tiết cụ thể như sau:
  Nội dung chi Số tiền Ghi chú
  - Chi trả cho trung tâm dạy học tiếng anh tăng cường 93.273.000  
  - Chi trả CBQL, GVNV nhà trường trong công tác quản lý, phối hợp…. 23.341.000  
  - Chi mua sắm csvc 3.195.810  
  Tổng cộng chi năm học 2023-2024    119.809.814  
  DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024  
  ( Kèm theo Quyết định số   02/QĐ-MNDH ngày   12/ 01/ 2024 của trường MN Diễn Hạnh)  
  ( Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)  
         Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
      Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
 số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân
sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ sau:
 
       
ĐVT: Đồng
 
STT NỘI DUNG DỰ TOÁN NĂM  
A Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí  5.728.900.000  
I Số thu học phí công lập  323.100.000  
1 Số thu học phí công lập  323.100.000  
II Chi từ nguồn học phí công lập  323.100.000  
1 Chi sự nghiệp  323.100.000  
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên  323.100.000  
  - Chi tiền lương 40% CCTL theo quyết định giao nguồn  129.240.000  
  - Sửa chữa đồ dùng, duy tu tài sản  50.000.000  
  - Chi phí nghiệp vụ chuyên môn  50.000.000  
  - Chi mua bổ sung CSVC  90.000.000  
  - Chi khác  3.860.000  
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
2 Chi quản lý hành chính    
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ    
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ    
B Dự toán chi ngân sách nhà nước  5.405.800.000  
I  Thu Nguồn ngân sách trong nước  5.405.800.000  
1 Chi quản lý hành chính    
2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ    
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề  5.405.800.000  
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên      5.405.800.000  
   - Chi lương và các khoản đóng góp theo lương cho CBGVCNV, hợp đồng giáo viên trường      5.004.800.000  
  - Tiền khoán công tác phí ( 12 tháng) 12.000.000  
  - Tiền bảo vệ (12 tháng), chi thuê mướn khác 26.400.000  
  - Chi hợp đồng giáo viên 108.000.000  
  - Tiền điện, vệ sinh môi trường 25.000.000  
  - Sửa chữa, thay thế linh kiện máy vi tính, máy scan 18.000.000  
  - Sửa chữa nhà cửa, điện nước 45.000.000  
  - Mua văn phòng phẩm ( giấy phô tô, giấy in, phô tô tài liệu, các đồ dùng
phục vụ cho công tác chuyên môn, dạy học)
22.000.000  
  - Tiếp khách (Kiểm tra đầu năm học, đoàn kiểm tra thực hiện NV năm học ) 20.000.000  
  - Tổ chức hội nghị, kỷ niệm 20/11, tổng kết năm học 25.000.000  
  - Cước Internet 1.200.000  
  - Tài liệu, đồ dùng dạy học 30.000.000  
  - Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn 50.000.000  
  - Chi Bảo trì nâng cấp các phần mềm 16.000.000  
  - Chi khác 2.400.000  
  - Hỗ trợ trẻ ăn trưa, chi phí học tập và miễn giảm học phí 6.800.000  
       
  Tổng cộng chi 5.728.900.000  
  Cân dối thu - chi 0  
                   
 
CÔNG KHAI  CÁC KHOẢN THU NĂM HỌC 2024 – 2025
A. Các khoản thu theo quy định:
Căn cứ vào công văn số: 1966 /SGD&ĐT - KHTC ngày 05/09/2024 Về việc hướng dẫn công tác quản lý thu, chi năm học 2024 - 2025 tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Nghệ An
1.  Học phí: 100.000đồng/tháng đối với vùng đồng bằng
Trẻ em 5 tuổi được miễn học phí từ ngày 01/9/2024
       B. Các khoản thu Thỏa thuận
1. Tiền ăn bán trú của học sinh (không bao gồm tiền ăn bữa sáng): Mức thu 20.000 đồng/cháu/ngày - Thu  theo số ngày thực ăn của trẻ. Trẻ nhà trẻ ăn 2 bữa chính (Trưa và chiều ; 1 bữa phụ sau ngủ trưa; Mẫu giáo ăn 1 bữa chính trưa và bữa phụ sau ngủ trưa )
2. Chi phí phục vụ bán trú: 121.000đ/cháu/tháng  cụ thể như sau:
2.1. Trả tiền thuê khoán nhân viên nấu ăn: 92.000đồng/cháu/tháng)
2.2. Chi phí để tổ chức bán trú tiền điện, nước, đồ dùng vệ sinh: 29.000đ/cháu/năm
3. Mua sắm vật dụng và đồ dùng cá nhân bổ sung: 119.000đ/cháu/năm
C. Các khoản Tự nguyện
-  Tiền tài trợ giáo dục
-  Tiền hội phí
          3. Công khai đầy đủ về việc thực hiện quỹ hoạt động của Ban đại diện CMHS: Nhà trường đã tích cực tham mưu với hội phụ huynh trong việc quản lý quỹ hội. Quỹ hội đã được công khai trước Đảng uỷ, HĐND, UBND xã và toàn thể phụ huynh học sinh tại hội nghị họp đầu năm, giữa năm và cuối năm học. Việc thu, chi tiền quỹ hội đã được thông qua trước toàn thể phụ huynh trong toàn trường và được 100% phụ huynh nhất trí.
              - Công tác vận động tài trợ giáo dục thực hiện quy trình theo văn bản chỉ đạo cấp trên. Công khai đầy đủ cho phụ huynh được biết. có hồ sơ lưu giữ đầy đủ.
              - Công khai các quỹ, học phí, thỏa thuận tiền ăn của trẻ đầy đủ theo quy định.
VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC8
  • Thực hiện tốt công tác quản lý tài chính, tài sản và chế độ chính sách cho giáo viên, nhân viên và học sinh đầy đủ, kịp thời, đúng quy định.
  • Trường Mầm non Diễn Hạnh đạt tiêu chuẩn an toàn phòng chống tai nạn thương tích./.
     
       Nơi nhận:                                                                          HIỆU TRƯỞNG
   * Gửi bản điện tử:                                                                              (đã ký)
    - PGD&ĐT (B/c);
    - Website của trường;
    -  Lưu: VT.,
               Hoàng Thị Sáu
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 

Nguồn tin: TRƯỜNG MẦM NON DIỄN HẠNH:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn cần  
/
 để chia sẽ thông tin,ý kiến ...
HỖ TRỢ QUẢN TRỊ WEB
LIÊN KẾT WEBSITE
THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • Đang truy cập3
  • Hôm nay161
  • Tháng hiện tại7,289
  • Tổng lượt truy cập403,424
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây